Đọc nhanh: 份数 (phận số). Ý nghĩa là: Số bản sao. Ví dụ : - 如签发一套一份以上的正本,应注明正本份数 Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
份数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số bản sao
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份数
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一份 回礼
- một phần quà
- 这份 报告 当中 有 重要 数据
- Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.
- 这份 报告 与 上次 的 数据 相符
- Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
数›