Đọc nhanh: 纫佩 (nhân bội). Ý nghĩa là: cảm kích và khâm phục.
纫佩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm kích và khâm phục
感激佩服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纫佩
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 他 腰间 佩着 剑
- Anh ấy đeo kiếm ở eo.
- 优秀 的 闺蜜 令人 佩服
- Cô bạn thân ưu tú thật đáng khâm phục.
- 他 的 才学 叫 你 不得不 佩服
- tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.
- 他 舍身救人 , 令人 敬佩
- Anh ấy hi sinh cứu người, khiến người ta kính phục.
- 他 的 血性 令人 佩服
- Sự tâm huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
纫›