任课 rènkè
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệm khoá】

Đọc nhanh: 任课 (nhiệm khoá). Ý nghĩa là: để cung cấp cho các lớp học, làm việc như một giáo viên.

Ý Nghĩa của "任课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

任课 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để cung cấp cho các lớp học

to give classes

✪ 2. làm việc như một giáo viên

to work as a teacher

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任课

  • volume volume

    - shàng le 三节课 sānjiékè

    - Đã học được ba tiết.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Lúc lên lớp đừng nói chuyện.

  • volume volume

    - 班会课 bānhuìkè hái 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 学生 xuésheng de 责任意识 zérènyìshí

    - Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.

  • volume volume

    - 担任 dānrèn 两班 liǎngbān de 语文课 yǔwénkè 每周 měizhōu 共有 gòngyǒu 十六 shíliù 课时 kèshí

    - tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 总是 zǒngshì 走心 zǒuxīn

    - Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.

  • volume volume

    - 预习 yùxí 新课 xīnkè shì 学生 xuésheng de 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè ne 你们 nǐmen 怎么 zěnme 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái le

    - Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?

  • - 上课 shàngkè qián 需要 xūyào shàng 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao