Đọc nhanh: 任所 (nhiệm sở). Ý nghĩa là: văn phòng của một người, nơi một người giữ một bài đăng.
任所 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng của một người
one's office
✪ 2. nơi một người giữ một bài đăng
place where one holds a post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任所
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 她 胜任 所有 的 工作 任务
- Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.
- 他 具列 了 所有 任务
- Anh ấy đã liệt kê tất cả các nhiệm vụ.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
- 他们 把 所有 任务 搞定 了
- Họ đã hoàn thành hết tất cả.
- 我们 任用 力所能及 者
- Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.
- 她 完成 了 所有 的 任务
- Cô ấy đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
所›