Đọc nhanh: 任气 (nhiệm khí). Ý nghĩa là: hành động theo sự bốc đồng.
任气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động theo sự bốc đồng
to act on impulse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 任务 完成 , 他松 一口气
- Nhiệm vụ hoàn thành, anh ấy thở phào nhẹ nhõm.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 任凭 天气 很 冷 , 他们 还 坚强 锻炼
- Dù cho trời rất lạnh, họ vẫn kiên cường tập luyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
气›