Đọc nhanh: 任从 (nhiệm tòng). Ý nghĩa là: theo ý của mỗi người.
任从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo ý của mỗi người
at one's discretion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任从
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 有种 的 人 从不 逃避责任
- Người có gan không bao giờ trốn tránh trách nhiệm.
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 我 从未 欺骗 过 任何人
- Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.
- 她 从来不 瞧不起 任何人
- Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
任›