Đọc nhanh: 任令 (nhiệm lệnh). Ý nghĩa là: để cho phép (cái gì đó xảy ra).
任令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cho phép (cái gì đó xảy ra)
to allow (sth to happen)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任令
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 他 曾任 中书令 一职
- Anh ấy từng giữ chức Trung Thư Lệnh.
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
- 这位 是 新任 的 县令
- Đây là huyện lệnh mới được bổ nhiệm.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
任›