Đọc nhanh: 韧似饿蛭 (nhận tự ngã điệt). Ý nghĩa là: dai như đỉa đói.
韧似饿蛭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dai như đỉa đói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韧似饿蛭
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他们 好像 不 高兴 似的
- Dường như họ không vui chút nào.
- 今年 的 收成 又 强似 去年
- thu hoạch năm nay lại vượt hơn năm ngoái.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
蛭›
韧›
饿›