Đọc nhanh: 价 (giá.giới). Ý nghĩa là: giá cả; giá tiền; giá, giá trị; giá, hoá trị. Ví dụ : - 这件衣服价格很高。 Giá của chiếc áo này rất cao.. - 这种商品价格合理。 Giá của mặt hàng này hợp lý.. - 这件文物价值很高。 Vật cổ này có giá trị rất cao.
价 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giá cả; giá tiền; giá
价格
- 这件 衣服 价格 很 高
- Giá của chiếc áo này rất cao.
- 这种 商品 价格合理
- Giá của mặt hàng này hợp lý.
✪ 2. giá trị; giá
价值
- 这件 文物 价值 很 高
- Vật cổ này có giá trị rất cao.
- 知识 的 价值 不可 量
- Giá trị của tri thức không thể đo lường.
✪ 3. hoá trị
化合价
- 氢是 一价 的 元素
- Hy-drô là nguyên tố hóa trị 1.
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
✪ 4. họ Giá
姓
- 他 姓价
- Anh ấy họ Giá.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 价
✪ 1. Động từ(出/估)+ 个 + 价
Đưa ra một mức giá hoặc ước lượng một mức giá
- 我 估个 价给 你
- Tôi sẽ ước lượng một mức giá cho bạn.
- 你 能 出个价 吗 ?
- Bạn có thể đưa ra một mức giá không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›