jià
volume volume

Từ hán việt: 【giá.giới】

Đọc nhanh: (giá.giới). Ý nghĩa là: giá cả; giá tiền; giá, giá trị; giá, hoá trị. Ví dụ : - 这件衣服价格很高。 Giá của chiếc áo này rất cao.. - 这种商品价格合理。 Giá của mặt hàng này hợp lý.. - 这件文物价值很高。 Vật cổ này có giá trị rất cao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. giá cả; giá tiền; giá

价格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 价格 jiàgé hěn gāo

    - Giá của chiếc áo này rất cao.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 商品 shāngpǐn 价格合理 jiàgéhélǐ

    - Giá của mặt hàng này hợp lý.

✪ 2. giá trị; giá

价值

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 文物 wénwù 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Vật cổ này có giá trị rất cao.

  • volume volume

    - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí 不可 bùkě liàng

    - Giá trị của tri thức không thể đo lường.

✪ 3. hoá trị

化合价

Ví dụ:
  • volume volume

    - 氢是 qīngshì 一价 yījià de 元素 yuánsù

    - Hy-drô là nguyên tố hóa trị 1.

  • volume volume

    - tiě de 化合价 huàhéjià cháng 变化 biànhuà

    - Hóa trị của sắt thường thay đổi.

✪ 4. họ Giá

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓价 xìngjià

    - Anh ấy họ Giá.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(出/估)+ 个 + 价

Đưa ra một mức giá hoặc ước lượng một mức giá

Ví dụ:
  • volume

    - 估个 gūgè 价给 jiàgěi

    - Tôi sẽ ước lượng một mức giá cho bạn.

  • volume

    - néng 出个价 chūgèjià ma

    - Bạn có thể đưa ra một mức giá không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 重价 zhòngjià

    - không tiếc giá cao.

  • volume volume

    - 主板 zhǔbǎn 价格 jiàgé 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 黄金价格 huángjīnjiàgé 今天 jīntiān 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • volume volume

    - mǎi 东西 dōngxī de rén 总是 zǒngshì xiǎng 杀价 shājià

    - Người mua hàng luôn muốn giảm giá.

  • volume volume

    - mǎi 建材 jiàncái de 时候 shíhou yào kàn 价格 jiàgé

    - Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả. ​

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao