Đọc nhanh: 以降 (dĩ giáng). Ý nghĩa là: kể từ (một thời điểm nào đó trong quá khứ).
以降 khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kể từ (một thời điểm nào đó trong quá khứ)
since (some point in the past)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以降
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 空调 可以 帮助 降温
- Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.
- 公司 裁员 以降 成本
- Công ty cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 采取措施 可以 降低 风险
- Việc thực hiện các biện pháp có thể giảm rủi ro.
- 叉车 可以 升降 货物
- Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
降›