以夷制夷 yǐyízhìyí
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ di chế di】

Đọc nhanh: 以夷制夷 (dĩ di chế di). Ý nghĩa là: Sử dụng khoa học kỹ thuật phương Tây để chống lại sự xâm lược của đế quốc. (khẩu hiệu hiện đại hóa cuối nhà Thanh), dùng người nước ngoài để khuất phục người nước ngoài (thành ngữ); để những kẻ man rợ tự chống lại nó (chính sách truyền thống của các triều đại kế tiếp).

Ý Nghĩa của "以夷制夷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

以夷制夷 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Sử dụng khoa học kỹ thuật phương Tây để chống lại sự xâm lược của đế quốc. (khẩu hiệu hiện đại hóa cuối nhà Thanh)

Use Western science and technology to counter imperialist encroachment. (late Qing modernizing slogan)

✪ 2. dùng người nước ngoài để khuất phục người nước ngoài (thành ngữ); để những kẻ man rợ tự chống lại nó (chính sách truyền thống của các triều đại kế tiếp)

to use foreigners to subdue foreigners (idiom); let the barbarians fight it out among themselves (traditional policy of successive dynasties)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以夷制夷

  • volume volume

    - 夏威夷州 xiàwēiyízhōu 要求 yāoqiú 我们 wǒmen

    - Bang Hawaii yêu cầu

  • volume volume

    - 侵略者 qīnlüèzhě 最终 zuìzhōng bèi 夷灭 yímiè

    - Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.

  • volume volume

    - 东部 dōngbù de rén 擅长 shàncháng 航海 hánghǎi

    - Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 常对 chángduì 有所 yǒusuǒ 防备 fángbèi

    - Thời cổ đại thường đề phòng với người nước ngoài.

  • volume volume

    - 占领 zhànlǐng 制高点 zhìgāodiǎn 以便 yǐbiàn 阻截 zǔjié 敌人 dírén 进攻 jìngōng

    - chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 打印 dǎyìn chū 定制 dìngzhì huà de 二维码 èrwéimǎ

    - Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.

  • volume volume

    - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+5937
    • Tần suất sử dụng:Cao