Đọc nhanh: 令和 (lệnh hoà). Ý nghĩa là: Reiwa, tên thời đại Nhật Bản, tương ứng với triều đại (2019-) của hoàng đế Naruhito 德仁.
令和 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Reiwa, tên thời đại Nhật Bản, tương ứng với triều đại (2019-) của hoàng đế Naruhito 德仁
Reiwa, Japanese era name, corresponding to the reign (2019-) of emperor Naruhito 德仁 [Dé rén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令和
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- RossiReid 和 Prentiss 你们 直接 去 凤凰 城
- Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.
- 15 和 10 的 差 等于 5
- Hiệu của 15 và 10 bằng 5.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
和›