Đọc nhanh: 代面 (đại diện). Ý nghĩa là: Nguyên chỉ cái mặt nạ. Sau là tên gọi môn nhạc vũ dùng mặt nạ biểu diễn (thời Nam Bắc triều; Tùy; Đường). Dùng thư tín hoặc thi văn thay cho thảo luận trước mặt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Triển mi chỉ ngưỡng tam bôi hậu; Đại diện duy bằng ngũ tự trung 展眉只仰三杯後; 代面唯憑五字中 (Túy phong thi đồng kí Vi Chi 醉封詩筒寄微之) Chỉ nhướng mày lên sau (khi uống xong) ba chén rượu; Gửi thơ đàm luận nhờ vào trong năm chữ thôi..
代面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguyên chỉ cái mặt nạ. Sau là tên gọi môn nhạc vũ dùng mặt nạ biểu diễn (thời Nam Bắc triều; Tùy; Đường). Dùng thư tín hoặc thi văn thay cho thảo luận trước mặt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Triển mi chỉ ngưỡng tam bôi hậu; Đại diện duy bằng ngũ tự trung 展眉只仰三杯後; 代面唯憑五字中 (Túy phong thi đồng kí Vi Chi 醉封詩筒寄微之) Chỉ nhướng mày lên sau (khi uống xong) ba chén rượu; Gửi thơ đàm luận nhờ vào trong năm chữ thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代面
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 一副 庄严 的 面孔
- Gương mặt trang nghiêm.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 他 是 古代 建筑 方面 的 博士
- Anh ấy là bác sĩ trong lĩnh vực kiến trúc cổ đại.
- 里面 的 拿破仑 蛋糕 从 拿破仑 时代 就 在 里面 了
- Có một napoleon ở đây từ thời Napoléon.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
面›