Đọc nhanh: 代电 (đại điện). Ý nghĩa là: công văn khẩn.
代电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công văn khẩn
旧时一种公文形式,文字简单,像电报,但作快信邮寄,名为快邮代电,简称代电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代电
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 这台 电脑 的 代价 太贵 了
- Giá của chiếc máy tính này đắt quá.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
电›