Đọc nhanh: 代父 (đại phụ). Ý nghĩa là: cha đỡ đầu.
代父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cha đỡ đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代父
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
- 我们 和 父母 生活 在 不同 时代
- Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 代沟 让 父母 和 孩子 争吵
- Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
- 我 和 父母 之间 有 代沟
- Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.
- 这些 老歌 让 父母 想起 了 自己 的 青少年 时代
- Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
父›