Đọc nhanh: 仙龙 (tiên long). Ý nghĩa là: Tiên và rồng. Tục truyền dân Việt Nam là giòng giống rồng tiên..
仙龙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiên và rồng. Tục truyền dân Việt Nam là giòng giống rồng tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙龙
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 今年 是 2024 年 , 是 龙 年 的
- Năm nay là năm 2024, tức năm Thìn.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
龙›