仙府 xiān fǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tiên phủ】

Đọc nhanh: 仙府 (tiên phủ). Ý nghĩa là: Cõi tiên..

Ý Nghĩa của "仙府" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仙府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cõi tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙府

  • volume volume

    - 黄水仙 huángshuǐxiān shì 水仙 shuǐxiān shǔ 植物 zhíwù

    - 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.

  • volume volume

    - xiǎng 成仙 chéngxiān

    - Anh ta muốn thành tiên.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 批判 pīpàn le 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè

    - Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 阴谋 yīnmóu 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - 姓府 xìngfǔ

    - Anh ấy họ Phủ.

  • volume volume

    - zhù zài 府尹 fǔyǐn

    - Anh ấy sống ở phủ doãn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 推翻 tuīfān 政府 zhèngfǔ

    - Họ cố gắng lật đổ chính phủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 企图 qǐtú 反抗 fǎnkàng 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu chống lại chính phủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao