Đọc nhanh: 仙鹤 (tiên hạc). Ý nghĩa là: tiên hạc; hạc trắng, hạc tiên (chim hạc do tiên nuôi để cưỡi trong truyện thần thoại).
仙鹤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiên hạc; hạc trắng
鹤的一种,羽毛白色,翅膀大,末端黑色,能高飞,头顶红色,颈和腿很长,常涉水吃鱼、虾等叫的声音高而响亮
✪ 2. hạc tiên (chim hạc do tiên nuôi để cưỡi trong truyện thần thoại)
专指神话中仙人所养的白鹤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙鹤
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
- 你 专属 的 冬日 仙境
- Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
鹤›