Đọc nhanh: 仙婆 (tiên bà). Ý nghĩa là: Người đàn bà trên trời. Người đàn bà luyện được phép trường sinh. Thơ Tản Đà: » Tiên bà tiên cô cùng tiên ông «..
仙婆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đàn bà trên trời. Người đàn bà luyện được phép trường sinh. Thơ Tản Đà: » Tiên bà tiên cô cùng tiên ông «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙婆
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
婆›