Đọc nhanh: 打招唿 (đả chiêu hốt). Ý nghĩa là: Chiến đầu chống lại kẻ thù.
打招唿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến đầu chống lại kẻ thù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打招唿
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他 热情 地 打招呼
- Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唿›
打›
招›