Đọc nhanh: 付还 (phó hoàn). Ý nghĩa là: phó hồi.
付还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phó hồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付还
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 这笔 钱 我 还是 成总儿 付 吧
- khoản tiền này để tôi trả một thể cho!
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 还 没付 房子 的 全款
- Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
还›