Đọc nhanh: 代收货款 (đại thu hoá khoản). Ý nghĩa là: thu tiền khi giao hàng (COD).
代收货款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu tiền khi giao hàng (COD)
collect on delivery (COD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代收货款
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 她 收藏 了 很多 古代 的 料器
- Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
收›
款›
货›