Đọc nhanh: 从略 (tòng lược). Ý nghĩa là: để bỏ qua (chi tiết ít quan trọng hơn, v.v.). Ví dụ : - 以次各章,内容从略。 các chương sau, nội dung được lược bớt.
从略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bỏ qua (chi tiết ít quan trọng hơn, v.v.)
to omit (less important details etc)
- 以 次 各章 , 内容 从略
- các chương sau, nội dung được lược bớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从略
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 以 次 各章 , 内容 从略
- các chương sau, nội dung được lược bớt.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
略›