Đọc nhanh: 介壳 (giới xác). Ý nghĩa là: vỏ cứng; vỏ ốc; vỏ trai (bên ngoài của các động vật nhuyễn thể).
介壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ cứng; vỏ ốc; vỏ trai (bên ngoài của các động vật nhuyễn thể)
蛤、螺等软体动物的外壳,主要由石灰质和色素构成,质地坚硬,有保护身体的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介壳
- 介绍费
- Phí giới thiệu.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 他 介绍 我 参加
- Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 他 介意 别人 对 他 的 批评
- Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 他们 已经 简介 了 会议 的 主题
- Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
壳›