介壳 jiè ké
volume volume

Từ hán việt: 【giới xác】

Đọc nhanh: 介壳 (giới xác). Ý nghĩa là: vỏ cứng; vỏ ốc; vỏ trai (bên ngoài của các động vật nhuyễn thể).

Ý Nghĩa của "介壳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

介壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vỏ cứng; vỏ ốc; vỏ trai (bên ngoài của các động vật nhuyễn thể)

蛤、螺等软体动物的外壳,主要由石灰质和色素构成,质地坚硬,有保护身体的作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介壳

  • volume volume

    - 介绍费 jièshàofèi

    - Phí giới thiệu.

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn yǒu 坚硬 jiānyìng de

    - Trứng gà có vỏ cứng.

  • volume volume

    - 介绍 jièshào 参加 cānjiā

    - Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 介意 jièyì de 存在 cúnzài

    - Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.

  • volume volume

    - 介意 jièyì 别人 biérén duì de 批评 pīpíng

    - Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.

  • volume volume

    - 介意 jièyì 他们 tāmen 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 介绍 jièshào le 花园 huāyuán zhōng 对称 duìchèn de 布局 bùjú

    - Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 简介 jiǎnjiè le 会议 huìyì de 主题 zhǔtí

    - Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Ké , Qiào
    • Âm hán việt: Xác
    • Nét bút:一丨一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GBHN (土月竹弓)
    • Bảng mã:U+58F3
    • Tần suất sử dụng:Cao