Đọc nhanh: 今文 (kim văn). Ý nghĩa là: thể chữ Lệ (thời Hán, chữ Lệ là chữ thông dụng).
今文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể chữ Lệ (thời Hán, chữ Lệ là chữ thông dụng)
汉代称当时通用的隶字那时有人把口传的经书用隶字记录下来,后来叫做今文经
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今文
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 今 的 文化 多元 而 丰富
- Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 我 今天 递 不了 文件
- Hôm nay tôi không nộp được tài liệu.
- 今天 要默 课文
- Hôm nay phải viết lại bài khóa.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今天 我们 上 语文课
- Hôm nay chúng ta học môn Ngữ văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
文›