什么人 shénme rén
volume volume

Từ hán việt: 【thập ma nhân】

Đọc nhanh: 什么人 (thập ma nhân). Ý nghĩa là: người (loại) gì?, ai?. Ví dụ : - 明言着轻蔑什么人并不是十足的轻蔑。 Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.

Ý Nghĩa của "什么人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

什么人 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người (loại) gì?

what (kind of) person?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明言 míngyán zhe 轻蔑 qīngmiè 什么 shénme rén bìng 不是 búshì 十足 shízú de 轻蔑 qīngmiè

    - Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.

✪ 2. ai?

who?

So sánh, Phân biệt 什么人 với từ khác

✪ 1. 谁 vs 什么人

Giải thích:

"" là đại từ nhân xưng và "什么人" là cụm từ bao gồm"什么" và danh từ "", cả hai danh từ này đều có thể được dùng để chỉ một người.
Tuy nhiên, "什么人" dùng để chỉ một người nghề nghiệp, giới tính, tính cách, mối quan hệ với nhau, v.v., "" hỏi tên người đó.
"" có thể có nghĩa là ảo, cụ thể hoặc tùy ý, nhưng "什么人" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么人

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • volume volume

    - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • volume volume

    - shì 直性 zhíxìng rén yǒu 什么 shénme shuō 什么 shénme

    - anh ấy là người thẳng tính, có gì nói nấy.

  • volume volume

    - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 这么 zhème duō 老年人 lǎoniánrén kàn 读者文摘 dúzhěwénzhāi

    - Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?

  • volume volume

    - de 人生 rénshēng 想要 xiǎngyào 什么 shénme néng 付出 fùchū 什么 shénme 作为 zuòwéi 回馈 huíkuì

    - Bạn muốn gì trong cuộc sống của bạn? Những gì bạn có thể bỏ ra để đáp trả?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 群众 qúnzhòng 这么 zhème 爱护 àihù 解放军 jiěfàngjūn 因为 yīnwèi 解放军 jiěfàngjūn shì 人民 rénmín de 子弟兵 zǐdìbīng

    - vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人能 rénnéng yǒu 什么 shénme 前途 qiántú

    - Anh ta thì có thể có tiền đồ gì cơ chứ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao