Đọc nhanh: 什刹海 (thập sát hải). Ý nghĩa là: Thập Sát Hải, khu danh lam thắng cảnh phía tây bắc Bắc Kinh với ba hồ.
什刹海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thập Sát Hải, khu danh lam thắng cảnh phía tây bắc Bắc Kinh với ba hồ
Shichahai, scenic area of northwest Beijing with three lakes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什刹海
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 什里 诺尔 ( 在 中国 清海 )
- Thập Lí Nặc Nhĩ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
刹›
海›