Đọc nhanh: 家什 (gia thập). Ý nghĩa là: dụng cụ; đồ dùng; gia cụ; đồ vật trong gia đình. Ví dụ : - 食堂里的家什擦得很干净。 những đồ dùng trong nhà ăn được chùi rửa rất sạch.. - 锣鼓家什打得震天价响。 trống chiêng đánh gõ rền trời.
家什 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ; đồ dùng; gia cụ; đồ vật trong gia đình
(傢什) 用具;器物;家具
- 食堂 里 的 家什 擦 得 很 干净
- những đồ dùng trong nhà ăn được chùi rửa rất sạch.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家什
- 你家 什么 时候 吃饭 ?
- Nhà bạn ăn cơm vào lúc nào?
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 你 什么 时候 回家 ?
- Khi nào bạn về nhà?
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 你 什么 时候 雇 了 占星家
- Kể từ khi nào bạn thậm chí có một nhà chiêm tinh?
- 你们 国家 的 首都 是 什么 ?
- Thủ đô của nước bạn là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
家›