Đọc nhanh: 人资 (nhân tư). Ý nghĩa là: viết tắt cho 人力資源 | 人力资源.
人资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 人力資源 | 人力资源
abbr. of 人力資源|人力资源 [rén lì zī yuán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人资
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 她 竟敢 辱骂 别人 , 那 根本 没有 这个 资格
- Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 我家 人靠 爸爸 的 工资 生活
- Nhà của tôi sống dựa vào lương của bố.
- 他 的 工资 也 就 只够 他 一个 人 花消 的
- tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
资›