人气 rénqì
volume volume

Từ hán việt: 【nhân khí】

Đọc nhanh: 人气 (nhân khí). Ý nghĩa là: sức hút; độ hot; yêu thích; sự quan tâm; tính phổ biến, không khí; bầu không khí, nhân phẩm; tính tình; tính nết; phẩm chất. Ví dụ : - 这个明星的人气很高。 Ngôi sao này có sức hút rất lớn.. - 那个餐厅的人气很旺。 Nhà hàng đó rất đông khách.. - 这部电影人气很高。 Bộ phim này rất được yêu thích.

Ý Nghĩa của "人气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

人气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sức hút; độ hot; yêu thích; sự quan tâm; tính phổ biến

指人或事受欢迎的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 明星 míngxīng de 人气 rénqì hěn gāo

    - Ngôi sao này có sức hút rất lớn.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 餐厅 cāntīng de 人气 rénqì 很旺 hěnwàng

    - Nhà hàng đó rất đông khách.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 人气 rénqì hěn gāo

    - Bộ phim này rất được yêu thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không khí; bầu không khí

人群所表现出来的活跃气氛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 人气 rénqì hěn gāo

    - Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • volume volume

    - 节日 jiérì 市场 shìchǎng de 人气 rénqì 非常 fēicháng 热烈 rèliè

    - Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 酒吧 jiǔbā 人气 rénqì 很旺 hěnwàng

    - Quán bar này rất đông khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nhân phẩm; tính tình; tính nết; phẩm chất

气质; 脾气 (个人的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 人气 rénqì 非常 fēicháng hǎo

    - Cô ấy có tính cách rất tốt.

  • volume volume

    - de 人气 rénqì hěn 温和 wēnhé

    - Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.

  • volume volume

    - de 人气 rénqì hěn 暴躁 bàozào

    - Tính khí của cô ấy rất nóng nảy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人气

✪ 1. A + (+ 的) + 人气 + Phó từ (很/非常) + Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán de 人气 rénqì 非常 fēicháng wàng

    - Diễn viên này có sức hút rất lớn.

  • volume

    - de 人气 rénqì 非常 fēicháng hǎo

    - Cô ấy có tính cách rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人气

  • volume volume

    - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • volume volume

    - wèi rén 硬气 yìngqì

    - tính tình kiên cường

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 叫喊 jiàohǎn 著为 zhùwèi 选手 xuǎnshǒu 打气 dǎqì

    - Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.

  • volume volume

    - 人多 rénduō 议论 yìlùn duō 热气 rèqì gāo 干劲 gànjìn

    - đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao