Đọc nhanh: 人气 (nhân khí). Ý nghĩa là: sức hút; độ hot; yêu thích; sự quan tâm; tính phổ biến, không khí; bầu không khí, nhân phẩm; tính tình; tính nết; phẩm chất. Ví dụ : - 这个明星的人气很高。 Ngôi sao này có sức hút rất lớn.. - 那个餐厅的人气很旺。 Nhà hàng đó rất đông khách.. - 这部电影人气很高。 Bộ phim này rất được yêu thích.
人气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sức hút; độ hot; yêu thích; sự quan tâm; tính phổ biến
指人或事受欢迎的程度
- 这个 明星 的 人气 很 高
- Ngôi sao này có sức hút rất lớn.
- 那个 餐厅 的 人气 很旺
- Nhà hàng đó rất đông khách.
- 这部 电影 人气 很 高
- Bộ phim này rất được yêu thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không khí; bầu không khí
人群所表现出来的活跃气氛
- 演唱会 现场 的 人气 很 高
- Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 节日 市场 的 人气 非常 热烈
- Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.
- 这个 酒吧 人气 很旺
- Quán bar này rất đông khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nhân phẩm; tính tình; tính nết; phẩm chất
气质; 脾气 (个人的)
- 她 的 人气 非常 好
- Cô ấy có tính cách rất tốt.
- 他 的 人气 很 温和
- Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.
- 她 的 人气 很 暴躁
- Tính khí của cô ấy rất nóng nảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人气
✪ 1. A + (+ 的) + 人气 + Phó từ (很/非常) + Tính từ
- 这个 演员 的 人气 非常 旺
- Diễn viên này có sức hút rất lớn.
- 她 的 人气 非常 好
- Cô ấy có tính cách rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人气
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 为 人 硬气
- tính tình kiên cường
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
气›