Đọc nhanh: 人有三急 (nhân hữu tam cấp). Ý nghĩa là: (nói đùa) cần phải trả lời tiếng gọi của tự nhiên.
人有三急 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nói đùa) cần phải trả lời tiếng gọi của tự nhiên
(jocularly) to need to answer the call of nature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人有三急
- 今晚 的 宴会 有 三桌 客人
- Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 她家 有 三口 人
- Gia đình cô ấy có ba người.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 这个 人有 三十岁 模样
- người này khoảng chừng ba mươi tuổi.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
人›
急›
有›