Đọc nhanh: 才外流 (tài ngoại lưu). Ý nghĩa là: chảy máu chất xám.
才外流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảy máu chất xám
brain drain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才外流
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 在外 流荡
- phiêu bạt bên ngoài.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
才›
流›