Đọc nhanh: 人均 (nhân quân). Ý nghĩa là: bình quân đầu người. Ví dụ : - 人均收入今年有所增长。 Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.. - 餐厅的人均消费是50元。 Chi tiêu bình quân đầu người là 50 tệ.
人均 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình quân đầu người
按人平均算
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 餐厅 的 人均 消费 是 50 元
- Chi tiêu bình quân đầu người là 50 tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人均
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 子女 两人 , 均 未 婚配
- hai người con trai và con gái đều chưa lập gia đình.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 餐厅 的 人均 消费 是 50 元
- Chi tiêu bình quân đầu người là 50 tệ.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
均›