Đọc nhanh: 人参 (nhân sâm). Ý nghĩa là: sâm; nhân sâm; cây nhân sâm. Ví dụ : - 人参是一种珍贵的药材。 Nhân sâm là một loại dược liệu quý.. - 夏天是人参开花的季节。 Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.. - 野山参比普通人参更稀有。 Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.
人参 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâm; nhân sâm; cây nhân sâm
多年生草本植物;肉质根纺锤形或圆柱形;夏初开淡黄绿色小花。果实扁圆形;红色。根可以做药材。可以人工栽培。野生的称为野山参
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 夏天 是 人参 开花 的 季节
- Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.
- 野山参 比 普通 人参 更 稀有
- Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人参
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
- 关东 人参 号称 极品
- nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 参加 会议 的 人员名单 昨天 就 已经 确定 了
- danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.
- 他 估计 有 二十个 人来 参加
- Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
参›