Đọc nhanh: 人伦 (nhân luân). Ý nghĩa là: nhân luân (luân lí làm người thời xưa).
人伦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân luân (luân lí làm người thời xưa)
封建礼教所规定的人与人之间的关系,特指尊卑长幼之间的关系,如臣、父子、夫妇、兄弟,朋友的关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人伦
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 俩 人 都 叫 迪伦
- Cả hai đều tên là Dylan.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 沃伦 用 写字板 夹 把 病人 切开 了
- Warren cắt đứt một anh chàng bằng bìa kẹp hồ sơ?
- 遵守 伦常 是 每个 人 的 责任
- Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.
- 那位 老人 享受 着 天伦之乐
- ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
伦›