匪人 fěi rén
volume volume

Từ hán việt: 【phỉ nhân】

Đọc nhanh: 匪人 (phỉ nhân). Ý nghĩa là: Người có hành vi bất chính. ☆Tương tự: phỉ đồ 匪徒..

Ý Nghĩa của "匪人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

匪人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người có hành vi bất chính. ☆Tương tự: phỉ đồ 匪徒.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪人

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • volume volume

    - 《 忆江南 yìjiāngnán lìng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 椎杀 chuíshā 过路人 guòlùrén

    - Thổ phỉ giết người qua đường.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 残忍 cánrěn 拷打 kǎodǎ rén

    - Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 逃跑 táopǎo 时裹 shíguǒ zǒu le 几个 jǐgè rén

    - Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.

  • volume volume

    - 匪徒 fěitú 小孩儿 xiǎoháier 劫去 jiéqù zuò 人质 rénzhì

    - Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.

  • volume volume

    - 这伙 zhèhuǒ 匪徒 fěitú 明火执仗 mínghuǒzhízhàng 公开 gōngkāi 抢劫 qiǎngjié 人财物 réncáiwù

    - Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:一丨一一一丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMY (尸中一卜)
    • Bảng mã:U+532A
    • Tần suất sử dụng:Cao