Đọc nhanh: 人传人 (nhân truyền nhân). Ý nghĩa là: truyền từ người sang người.
人传人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền từ người sang người
transmitted person-to-person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人传人
- 你 是 传说 中 的 鼹鼠 人 吗
- Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 传统观念 渗透到 老人 的 思想 中
- Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
传›