Đọc nhanh: 亲交 (thân giao). Ý nghĩa là: đưa tận tay.
亲交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa tận tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲交
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 在 晚会 上 , 他 和 他 的 密友 亲密 交谈
- Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.
- 父亲 的 差事 也 交卸 了
- Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.
- 我们 亲密 地 交谈
- Chúng tôi nói chuyện thân mật.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 她们 亲热 地 交谈 了 很 久
- Họ trò chuyện thân mật rất lâu.
- 母亲 一再 交代 我 路上 要 小心
- Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
亲›