Đọc nhanh: 京都府 (kinh đô phủ). Ý nghĩa là: Quận Kyōto ở miền trung Nhật Bản.
✪ 1. Quận Kyōto ở miền trung Nhật Bản
Kyōto prefecture in central Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京都府
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 北京 是 中国 的 首都
- Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 名古屋 在 京都 的 東方
- Nagoya nằm ở phía đông của Kyoto.
- 王府井 是 北京 繁华 的 商业街
- Vương Phủ Tỉnh là con đường buôn bán sầm uất ở Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
府›
都›