Đọc nhanh: 京斯敦 (kinh tư đôn). Ý nghĩa là: (Tw) Kingston, thủ đô của Jamaica, Kingstown, thủ đô của Saint Vincent và Grenadines.
✪ 1. (Tw) Kingston, thủ đô của Jamaica
(Tw) Kingston, capital of Jamaica
✪ 2. Kingstown, thủ đô của Saint Vincent và Grenadines
Kingstown, capital of Saint Vincent and the Grenadines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京斯敦
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
敦›
斯›