Đọc nhanh: 产道 (sản đạo). Ý nghĩa là: sản đạo (đường thai nhi từ trong bụng mẹ chui ra ngoài).
产道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản đạo (đường thai nhi từ trong bụng mẹ chui ra ngoài)
胎儿脱离母体时所经过的通道,包括骨质产道 (即骨盆) 和软产道 (子宫颈和阴道) 两部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产道
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
- 生产 已上 轨道
- Sản xuất đã đi vào nề nếp.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 农业 增产 的 门道 很多
- có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
道›