Đọc nhanh: 产育 (sản dục). Ý nghĩa là: Đẻ con và nuôi con; sản dục.
产育 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đẻ con và nuôi con; sản dục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产育
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 教育 产业 需要 更 多 投资
- Ngành giáo dục cần nhiều đầu tư hơn.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
育›