Đọc nhanh: 产检 (sản kiểm). Ý nghĩa là: viết tắt cho 產前檢查 | 产前检查.
产检 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 產前檢查 | 产前检查
abbr. for 產前檢查|产前检查 [chǎnqiánjiǎnchá]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产检
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 我 对 产品 进行 检验
- Tôi thực hiện kiểm tra sản phẩm.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 逐个 检查 产品 的 质量
- kiểm tra chất lượng sản phẩm từng cái.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
检›