Đọc nhanh: 产业链 (sản nghiệp liên). Ý nghĩa là: chuỗi cung ứng. Ví dụ : - 疫情影响了全球产业链。 Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
产业链 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuỗi cung ứng
指一个完整的产业体系,包括原材料采购、生产制造、销售流通等环节。
- 疫情 影响 了 全球 产业链
- Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产业链
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 疫情 影响 了 全球 产业链
- Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 他 拥有 大量 的 产业
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›
链›