chǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sản】

Đọc nhanh: (sản). Ý nghĩa là: đẻ; sanh; sinh; sản; sinh đẻ, sáng tạo; tạo nên (vật chất, tinh thần); sản xuất, tài sản; gia sản; của cải; sản nghiệp. Ví dụ : - 她昨天产下了一名男婴。 Cô ấy đã sinh ra một bé trai vào hôm qua.. - 母牛产下了一头小牛。 Con bò mẹ đã sinh một con bê.. - 这家工厂生产汽车。 Nhà máy này sản xuất ô tô.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đẻ; sanh; sinh; sản; sinh đẻ

人或动物的幼体从母体中分离出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 产下 chǎnxià le 一名 yīmíng 男婴 nányīng

    - Cô ấy đã sinh ra một bé trai vào hôm qua.

  • volume volume

    - 母牛 mǔniú 产下 chǎnxià le 一头 yītóu 小牛 xiǎoniú

    - Con bò mẹ đã sinh một con bê.

✪ 2. sáng tạo; tạo nên (vật chất, tinh thần); sản xuất

创造物质或精神财富;生产; 出产

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 汽车 qìchē

    - Nhà máy này sản xuất ô tô.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 农场主 nóngchǎngzhǔ yào 生产 shēngchǎn 水果 shuǐguǒ

    - Trang trại này chủ yếu sản xuất trái cây.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 出产 chūchǎn 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Nơi này xuất sản trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tài sản; gia sản; của cải; sản nghiệp

产业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 大量 dàliàng de 产业 chǎnyè

    - Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 遗产 yíchǎn jiāng yóu 子女 zǐnǚ 继承 jìchéng

    - Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.

✪ 2. công nghiệp

行业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汽车产业 qìchēchǎnyè 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Ngành công nghiệp ô tô phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 电子 diànzǐ 产业 chǎnyè 竞争 jìngzhēng 激烈 jīliè

    - Ngành công nghiệp điện tử cạnh tranh gay gắt.

✪ 3. sản phẩm; sản vật

物产;产品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm này rất được ưa chuộng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一款 yīkuǎn 优质 yōuzhì de 产品 chǎnpǐn

    - Đây là một sản phẩm chất lượng tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 产 + Tân ngữ( 茶/ 烟/ 盐 )

Sản xuất trà; sản xuất thuốc lá

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 不再 bùzài 产烟 chǎnyān le

    - Nhà máy này không sản xuất thuốc lá nữa.

  • volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 产茶 chǎnchá 闻名 wénmíng

    - Khu vực này nổi tiếng về sản xuất chè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 试验田 shìyàntián de 产量 chǎnliàng 相差无几 xiāngchāwújǐ

    - sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 一流 yìliú de 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.

  • volume volume

    - 黑龙江 hēilóngjiāng 物产 wùchǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 汽车产业 qìchēchǎnyè 很大 hěndà

    - Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 烟台 yāntái de 特产 tèchǎn shì 苹果 píngguǒ

    - Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ