Đọc nhanh: 亦称 (diệc xưng). Ý nghĩa là: còn được biết là, tên thay thế, cũng được gọi là.
亦称 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được biết là
also known as
✪ 2. tên thay thế
alternative name
✪ 3. cũng được gọi là
to also be called
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亦称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亦›
称›