Đọc nhanh: 亦宜 (diệc nghi). Ý nghĩa là: cũng nên.
亦宜 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũng nên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亦宜
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 他叨 了 便宜
- Anh ấy nhận được lợi.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亦›
宜›