Đọc nhanh: 交收地点 (giao thu địa điểm). Ý nghĩa là: (hợp đồng) địa điểm nhận.
交收地点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (hợp đồng) địa điểm nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交收地点
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
地›
收›
点›