Đọc nhanh: 交作业 (giao tá nghiệp). Ý nghĩa là: nộp bài tập về nhà. Ví dụ : - 今天我们要交作业 hôm nay chúng ta phải nộp bài tập về nhà
交作业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp bài tập về nhà
交作业 左小祖咒说,“这张童谣专辑里面的歌儿一半是孩子们唱给大人听的,一半是大人唱给孩子们听的。”这是一张童谣音乐专辑,而且这张专辑不是全由左小祖咒一个人创作,而是有许多人参加,当中包括曾轶可、韩寒、李承鹏、作业本,参与演唱的有曾轶可、谭维维、朱婧、左小祖咒的女儿以及台湾排湾族的小朋友。
- 今天 我们 要交 作业
- hôm nay chúng ta phải nộp bài tập về nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交作业
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 我 把 作业 交给 老师 了
- Tôi nộp bài tập cho thầy giáo rồi.
- 老师 把 作业 交给 同学们
- Thầy giáo giao bài tập cho học sinh.
- 学生 向 老师 提交 作业
- Học sinh đã nộp bài tập cho giáo viên.
- 老师 要求 我们 准时 交 作业
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi nộp bài đúng giờ.
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
交›
作›