Đọc nhanh: 亚圣 (á thánh). Ý nghĩa là: Hiền nhân thứ hai, danh hiệu truyền thống của Mạnh Tử 孟子 trong Nho học, người gần đạt đến như bậc Thánh.
亚圣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hiền nhân thứ hai, danh hiệu truyền thống của Mạnh Tử 孟子 trong Nho học
Second Sage, traditional title of Mencius 孟子 [Mèng zǐ] in Confucian studies
✪ 2. người gần đạt đến như bậc Thánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚圣
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
圣›